Chuyển tới nội dung

Xe tải Hino 1.5 tấn thùng kín XZU650L

Mã sản phẩm : TK – XZU650L

Xe tải Hino XZU650L 1T5 thùng kín có phong cách thiết kế đơn giản nhưng hiện đại và mạnh mẽ, khoang nội thất rộng rãi được trang bị nhiều tiện nghi hiện đại cao cấp mang đến sự thoải mái nhất khi vận hành.

 

0919108811

Xe tải Hino XZU650L 1.5 tấn thùng kín có phong cách thiết kế đơn giản nhưng hiện đại và mạnh mẽ, khoang nội thất rộng rãi được trang bị nhiều tiện nghi hiện đại cao cấp mang đến sự thoải mái nhất khi vận hành.

Xe tải Hino XZU650L 1.5 tấn thùng kín cũng là một trong những sản phẩm chủ đạo nhất của xe tải Hino Việt Nhật. Linh kiện được nhập khẩu 100% từ Nhật Bản và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ tiên tiến nhất. Xe có khung sườn chắc chắn, chịu tải tốt, kích thước thùng đa dạng chở được nhiều loại hàng hóa khác nhau, giá xe tải Hino lại hợp lý, đây chắc chắn là dòng xe đáng đầu tư nhất, chi phí đầu tư thấp nhưng đem lại hiệu quả kinh tế cao.

Ngoại thất của xe tải Hino XZU650L 1T5 thùng kín nằm trong phân khúc xe tải Hino 1.5 tấn có thiết kế rất trang nhã, lôi cuốn. Mặt ga lăng với các khe thoáng khí giúp làm mát đồng cơ nhanh hơn. Gương chiếu hậu kép, đèn halogen bản to kết hợp với đèn sương mù cho góc chiếu rộng hơn, hạn chế điểm mũ, an toàn cao. Kiểu dáng khí động học cùng với các đường nét bo tròn giúp xe giảm sức cản không khí, tiết kiệm nhiên liệu đồng thời cũng tạo nên vẻ đẹp tinh tế cho sản phẩm. Các bộ phận xe được cấu tạo hài hòa với nhau, tạo tổng thể vô cùng bắt mắt.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Trọng lượng bản thân : 3315 kG
Phân bố : – Cầu trước : 1550 kG
– Cầu sau : 1765 kG
Tải trọng cho phép chở : 1190 kG
Số người cho phép chở : 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 4700 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 6250 x 1860 x 2880 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 4500 x 1750 x 1880/— mm
Khoảng cách trục : 3400 mm
Vết bánh xe trước / sau : 1400/1435 mm
Số trục : 2
Công thức bánh xe : 4 x 2
Loại nhiên liệu : Diesel

 ĐỘNG CƠ

Nhãn hiệu động cơ: N04C-VA
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 4009       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 100 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
Lốp trước / sau: 7.00 – 16 /7.00 – 16
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 80 kg/m3; – Giấy chứng nhận này chỉ có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017.
Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *