Mã sản phẩm : TDL - XZU650L
Xe tải Hino XZU650L thùng dài 4.5 m là xe tải có số lượng lớn nhất thị trường vì đáp ứng nhu cầu trong nội ô đô thị. Xe tải Hino 1,5 tấn thùng đông lạnh XZU650L đã được người tiêu dùng, hộ kinh doanh cá thể, các nhà kinh doanh vận tải,...đánh giá là dòng một trong những dòng xe tải chất lượng và tốt nhất hiện nay.
Xe tải Hino Hải Phòng chuyên cung cấp các dòng xe tải Hino 1.5 tấn thùng đông lạnh, xe tải có tải trọng 1.5 tấn, thùng dài 4.5m nhập khẩu chính hãng. Chúng tôi là đại lý cấp 1 (đại lý 3S) của Hino Việt Nam tại Hải Phòng. Quý khách có thể đến xem xe và nhờ tư vấn lựa chọn xe sao cho phù hợp với mục đích kinh doanh.
Xe tải Hino XZU650L thùng dài 4.5 m là mẫu xe tải nhẹ thuộc series Hino 300 được nhập khẩu 3 cục CKD từ Nhật Bản lắp ráp theo tiêu chuẩn Hino hiện đại nhất trên toàn cầu với các công nghệ mới nhất về nhiên liệu và hệ thống khí thải đạt chuẩn Euro 4.
Dòng xe Hino XZU650L với kích thước nhỏ gọn được thiết kế chạy trong thành phố với mức tiêu thụ nhiên liệu tiết kiệm và vận hành nhẹ nhàng nhất cho tài xế. Dòng xe Hino thùng đông lạnh tải 1T5 (1.5 tấn) phù hợp chở hàng nhẹ và di chuyển gần, bốc hàng hóa thuận tiện nhất.
Trọng lượng bản thân: | 3190 | kG |
Phân bố : - Cầu trước : | 1580 | kG |
- Cầu sau : | 1610 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 1490 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | Người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4875 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6120 x 1860 x 2900 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4310 x 1700 x 1830/--- | mm |
Khoảng cách trục : | 3400 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1400/1435 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ: | N04C-VA |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 4009 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 100 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 7.00 - 16 /7.00 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, Giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |