Nếu quý khách đang có ý định mua xe tải chở kính chuyên dụng để phục vụ cho công việc kinh doanh của mình, hãy tham khảo bài viết của xe tải Hino về mẫu xe chuyên chở kính chuyên dụng của xe tải Hino đang được nhiều khách hàng ưa chuộng và sử dụng tại Hải Phòng.
TÓM TẮT
Các mẫu xe chuyên chở kính chuyên dụng của xe tải Hino
Xe tải được phân chia nhiều loại với những kiểu dáng cùng thông số kĩ thuật khác nhau để phục vụ cho công việc tốt nhất. Vậy nên trong bài viết này, xe tải Hino cũng đưa ra những mẫu xe tải tải chở kính chuyên dụng cùng với các thông số kĩ thuật để khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn mẫu xe phù hợp với công việc của mình.
XE TẢI HINO CHỞ KÍNH – HINO MODEL WU342L-NKMTJD3 TẠI HẢI PHÒNG
Là mẫu xe chở kính chuyên dụng của xe tải Hino, chuyên vận chuyển các loại kính và đang là mẫu xe tải chở kính thông dụng nhất trên thị trường, đặc biệt là khu vực Thành Phố, mẫu xe tải chở kính đang được rất nhiều người quan tâm và tìm mua.
Ưu điểm :
-
Chiều cao tối đa cho phép vận chuyển chở kính cao nhất.
-
Dùng để chuyên chở kính – không gây nguy hiểm, rơi vỡ trên đường.
-
Hồ sơ thủ tục chuyển đổi xe chở kính làm nhanh, chỉ mất khoảng 20 ngày ( đối với cả xe mới ).
-
Giá kệ chở kính có thể thiết kế theo yêu cầu và mục đích sử dụng của người đầu tư.
HÌNH ẢNH XE TẢI CHỞ KÍNH CỦA HINO
THÔNG SỐ XE TẢI CHỞ KÍNH CHUYÊN DỤNG HINO WU342L-NKMTJD3
Nhãn hiệu : | HINO WU342L-NKMTJD3/-CK | |
Loại phương tiện : | Ô tô chở kính | |
Xuất xứ : | Hino Việt – Nhật | |
Thông số chung: | ||
Trọng lượng bản thân : | 3005 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1525 | kG |
– Cầu sau : | 1480 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 5000 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 8200 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6250 x 1950 x 3550 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng : | 4480 x 1810 x 490/— | mm |
Khoảng cách trục : | 3380 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1455/1480 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ : | ||
Nhãn hiệu động cơ: | W04D-TR | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 4009 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 92 kW/ 2700 v/ph | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— | |
Lốp trước / sau: | 7.50 – 16 /7.50 – 16 | |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
Hệ thống lái : | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Ghi chú: | Kích thước giá chở kính: 3170 x 1710 x 2460 mm; |
Với phương châm “Hino Việt – Nhật cùng bạn, chúng tôi mang đến chiếc xe tải Hino tiện ích nhất cho bạn”, chúng tôi luôn mong muốn cung cấp cho Quý khách hàng xe tải Hino không chỉ dừng lại ở đỉnh cao chất lượng mà còn là chế độ hậu mãi về sau.
Hãy đến với xe tải Hino Việt Nhật để mang về sự uy tín và sự an toàn về chất lượng. Với mẫu xe tải chở kính chuyên dụng của xe tải Hino mà Hino vừa giới thiệu trên đây, hi vọng các khách hàng đã có thêm những sự lựa chọn tốt nhất cho công việc của mình.