Mã sản phẩm : MB – XZU720L
Xe tải Hino XZU720L thùng mui bạt 5m là xe tải có số lượng lớn nhất thị trường vì đáp ứng nhu cầu trong nội ô đô thị. Xe tải Hino 3,5 tấn thùng mui bạt XZU720L đã được người tiêu dùng, hộ kinh doanh cá thể, các nhà kinh doanh vận tải,…đánh giá là dòng một trong những dòng xe tải chất lượng và tốt nhất hiện nay.
Có thể nói trên thị trường xe tải hiện nay có rất nhiều thương hiệu xe tải khác nhau nhưng Hino vẫn là một trong những cái tên nằm trong top đứng đầu những thương hiệu nổi tiếng, được nhiều khách hàng tín nhiệm và sử dụng. Hino đến từ Nhật Bản nên luôn gây được ấn tượng tốt với các sản phẩm chất lượng cao.
Hơn 20 năm hình thành và phát triển tại thị trường Việt Nam Hino đã không ngừng khẳng định chỗ đứng của mình, luôn cố gắng cải tiến và hoàn thiện công nghệ sản xuất, lắp ráp ngày càng tiến bộ hơn. Trong những dòng xe nổi trội của Hino không thể không nhắc đến xe tải Hino 3T5 thùng mui bạt – Dutro XZU720L, chiếc xe đình đám nhà Hino và đang làm mưa làm gió cũng như rất được nhiều người tiêu dùng đón nhận nồng nhiệt và là một trong những chiếc xe bán chạy nhất tại đại lý xe tải Hino. Vì sao mà dòng xe này được ưa chuộng và yêu thích đến như vậy?
Đến với ngoại thất xe tải Hino Việt Nhật chắc chắn sẽ làm bạn ngạc nhiên với kiểu dáng đẹp mặt, đường nét được trau chuốt tỉ mỉ với các chi tiết được cấu tạo cứng cáp, bố trí hài hào tạo nên tổng quan hoàn mỹ. Mỗi chiếc xe tải ra đời đều là tâm huyết của mỗi kỹ sư nhà máy Hino, các nguyên vật liệu được lựa chọn kỹ lưỡng nên đảm bảo chất lượng tuyệt đối. Khách hàng khi đi tham quan tại các đại lý xe tải chưa bao giờ cảm thấy thất vọng về xe tải Hino 3T5 thùng mui bạt – Dutro XZU720L mà ngược lại là luôn hài lòng và tin tưởng.
Nội thất xe tải Hino XZU720L thiết kế theo phong cách hiện đại, đơn giản, chú trọng vào sự tiện lợi, dễ sử dụng. Mỗi bộ phận đều được sắp xếp hợp lý tạo nên sự rộng rãi cho cả khoang cabin nên lúc nào người ngồi cũng cảm thấy thoáng mát, dễ chịu. Các chi tiết đều được gia công tỉ mỉ từ những nguyên liệu cao cấp nhất, có độ bền cao, ít bị hư hỏng sau một quá trình sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Trọng lượng bản thân : | 3405 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1760 | kG |
– Cầu sau : | 1645 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 3900 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 7500 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7010 x 2190 x 3000 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 5200 x 2060 x 660/1890 | mm |
Khoảng cách trục : | 3870 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1655/1520 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
ĐỘNG CƠ
Nhãn hiệu động cơ: | N04C-UV |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 4009 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 110 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.50 – 16 /7.50 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |